Có 1 kết quả:
倉皇 thảng hoàng
Từ điển trích dẫn
1. Vội vàng, cấp bách. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cánh sử thảng hoàng thoát võng la” 更使倉皇脫網羅 (Cảm phú 感賦) Lại khiến cho vội vàng thoát khỏi lưới bủa vây.
2. § Cũng viết: 倉黃, 倉惶, 蒼惶, 倉徨, 倉遑.
2. § Cũng viết: 倉黃, 倉惶, 蒼惶, 倉徨, 倉遑.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0